Cấy ghép Implant là phương pháp đặt vít cố định vào chân răng bị trống.
Răng Implant có tác dụng như răng thật và được cố định để giữ độ bền và chắc.
Khám và trị
Đặt vít
Tạo không gian
Đo đạc
Ghép răng
Hoàn thành
Tái khám và bảo trì
Osstem Implant |
---|
Chất lượng và độ bền vượt trội với tỉ lệ thành công cao.
|
Neo Biotech Implant |
---|
Thương hiệu an toàn sử dụng bởi 62 nước trên toàn thế giói
|
※ WONJIN chỉ sử dụng chất liệu đã được kiểm chứng an toàn và nguyên chất 100%
Phân loại |
Răng sứ PFM |
Răng sứ Zirconia |
---|---|---|
Loại |
PFM |
Zirconia |
Đặc điểm |
Được chứng nhận an toàn |
Màu như thất |
Bền |
Hạn sử dụng 10 năm trở lên |
Độ bền cao |
Trong suốt |
Trong suốt |
Chất liệu sứ tự nhiên như thật |
PFM Prosthodontics |
|
---|---|
Loại |
PFM (Metal) |
Đặc điểm |
Được chứng nhận an toàn |
Bền |
Hạn sử dụng 10 năm trở lên |
Trong suốt |
Trong suốt |
Zirconia Prosthodontics |
|
---|---|
Loại |
Zirconia |
Đặc điểm |
Màu như thất |
Bền |
Độ bền cao |
Trong suốt |
Chất liệu sứ tự nhiên như thật |
Độ bền của răng phụ thuộc vào vệ sinh răng
1Khám định kì |
2Tránh thức ăn dai cứng |
3Vệ sinh răng |
---|---|---|
Sau khi thực hiện 6 tháng, tái khám định kỳ 3 tháng, để kiểm tra tình trạng răng miệng và duy trì kết quả. |
Tránh thức ăn dai và cứng để bảo vệ răng |
Đánh răng đúng cách, dùng chỉ nha khoa, tránh hút thuốc, uống rượu bia |
1Periodic check-ups |
---|
For 6 months after the procedure, |
2Avoid hard foods |
---|
Chewing on hard, chewy, sticky foods |
3Oral care maintenance |
---|
Proper brushing, dental flossing, |
1 ngày sau khi làm răng
1 ngày sau khi làm răng,
2 tháng sau khi làm răng